- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
- Pinyin:
Qiān
, Qiàn
- Âm hán việt:
Khiên
Khản
- Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳大冖牛
- Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
- Bảng mã:U+7275
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 牵
-
Cách viết khác
撁
𢫀
𢴡
𤙺
-
Phồn thể
牽
Ý nghĩa của từ 牵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 牵 (Khiên, Khản). Bộ đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一ノ丶丶フノ一一丨). Ý nghĩa là: dắt đi. Từ ghép với 牵 : 手牽着手 Tay dắt tay, 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân, 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người, 牽絆 Vướng mắc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dắt
- 牽牛 Dắt bò
- 手牽着手 Tay dắt tay
* ② Rút, kéo
- 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân
* ③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ
- 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người
* ⑤ Co kéo, gượng ép
- 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).