平心 píng xīn

Từ hán việt: 【bình tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình tâm). Ý nghĩa là: Giữ lòng công bình; thái độ công chính. ◇Tuân Tử : Nghiệm chi dĩ cận vật; tham chi dĩ bình tâm; lưu ngôn chỉ yên; ác ngôn tử yên ; ; ; (Đại lược ) Khảo nghiệm lấy vật gần; xem xét phải giữ lòng công bình; lời đồn đãi vô căn cứ sẽ chấm dứt; lời xấu ác sẽ tự diệt đi. Tâm khí bình hòa; thái độ bình tĩnh. ◇Tư Mã Quang : Thiết vị y thư trị dĩ bệnh; bình tâm hòa khí trị vị bệnh ; (Dữ Phạm Cảnh Nhân đệ tứ thư ) Thiết nghĩ sách y lí chữa trị cái đã bệnh rồi; giữ tâm khí bình hòa trị cái chưa bệnh; bình tâm. Ví dụ : - ,。 Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平心 khi là Động từ

Giữ lòng công bình; thái độ công chính. ◇Tuân Tử 荀子: Nghiệm chi dĩ cận vật; tham chi dĩ bình tâm; lưu ngôn chỉ yên; ác ngôn tử yên 驗之以近物; 參之以平心; 流言止焉; 惡言死焉 (Đại lược 大略) Khảo nghiệm lấy vật gần; xem xét phải giữ lòng công bình; lời đồn đãi vô căn cứ sẽ chấm dứt; lời xấu ác sẽ tự diệt đi. Tâm khí bình hòa; thái độ bình tĩnh. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Thiết vị y thư trị dĩ bệnh; bình tâm hòa khí trị vị bệnh 竊謂醫書治已病; 平心和氣治未病 (Dữ Phạm Cảnh Nhân đệ tứ thư 與范景仁第四書) Thiết nghĩ sách y lí chữa trị cái đã bệnh rồi; giữ tâm khí bình hòa trị cái chưa bệnh; bình tâm

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 好比 hǎobǐ shì 一剂 yījì 良药 liángyào néng 抚平 fǔpíng 心灵 xīnlíng de 创伤 chuāngshāng

    - Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平心

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 平安夜 píngānyè zhēn 开心 kāixīn

    - Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - 分配 fēnpèi hěn 平允 píngyǔn 令人 lìngrén 心服 xīnfú

    - phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.

  • - 这介 zhèjiè 平民 píngmín 心地善良 xīndìshànliáng

    - Người dân này là người tốt bụng.

  • - 总是 zǒngshì 保持 bǎochí zhe 和平 hépíng de 心态 xīntài

    - Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.

  • - 心情 xīnqíng 激动 jīdòng 久久 jiǔjiǔ 不能平静 bùnéngpíngjìng

    - xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.

  • - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 十分 shífēn 平静 píngjìng

    - Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.

  • - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • - 平心静气 píngxīnjìngqì 考虑 kǎolǜ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.

  • - 时间 shíjiān 好比 hǎobǐ shì 一剂 yījì 良药 liángyào néng 抚平 fǔpíng 心灵 xīnlíng de 创伤 chuāngshāng

    - Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.

  • - 心灵 xīnlíng de 归宿 guīsù 在于 zàiyú 平静 píngjìng

    - Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.

  • - de 心情 xīnqíng jiù 平静下来 píngjìngxiàlai

    - Tâm trạng của anh ấy dần bình tĩnh lại.

  • - 平静 píngjìng de 心态 xīntài 参加 cānjiā le 中队 zhōngduì 干部 gànbù de 改选 gǎixuǎn

    - Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.

  • - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平心

Hình ảnh minh họa cho từ 平心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao