Đọc nhanh: 平心而论 (bình tâm nhi luận). Ý nghĩa là: bình tĩnh mà xem xét; xét cho công bằng; nói một cách công bằng; bình tĩnh xem xét.
Ý nghĩa của 平心而论 khi là Thành ngữ
✪ bình tĩnh mà xem xét; xét cho công bằng; nói một cách công bằng; bình tĩnh xem xét
平心静气地评论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平心而论
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 这个 问题 是 讨论 的 心脏
- Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平心而论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平心而论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
⺗›
心›
而›
论›