Đọc nhanh: 心平气和 (tâm bình khí hòa). Ý nghĩa là: ôn hoà nhã nhặn; bình tĩnh hoà nhã.
Ý nghĩa của 心平气和 khi là Thành ngữ
✪ ôn hoà nhã nhặn; bình tĩnh hoà nhã
心里平和,不急躁,不生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心平气和
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 平心静气 地 考虑 大家 的 意见
- Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心平气和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心平气和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
平›
⺗›
心›
气›
xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
bị choáng ngợp bởi cảm xúc
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
thở hổn hển; thở hồng hộc; thở không ra hơi
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
hổn hển; nhớn nhác
đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng
Thẹn Quá Hoá Giận
phẫn nộ trước việc bất bình; thấy chuyện bất bình thì phải lên tiếng; ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
Hỷ Nộ Ai Lạc, Những Tình Cảm Thông Thường Của Con Người
Đập bàn đứng dậy; nóng giận
rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
mặt hầm hầm
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổhét ra lửa
lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
Vội Vàng Và Lo Lắng
nói năng gấp gáp, thần thái hoảng hốt; hoang mang; hốt hoảng
tức giận bất bìnhhậm hoẹ
phát rồ; mất trí
hung dữtrông có vẻ giết người
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; nổi giận đùng đùng
ngạc nhiên; kinh ngạc; giật nẩy người
trạng thái tinh thần không ổn định
thở nặng nhọc như một con bò (thành ngữ)thở hổn hển
những suy nghĩ khác nhau nảy ra trong đầusuy nghĩ trào dâng trong tâm trí của một người (thành ngữ)
bối rốisợ sệt