Đọc nhanh: 会展 (hội triển). Ý nghĩa là: hội nghị và triển lãm, viết tắt cho 會議展覽 | 会议展览.
Ý nghĩa của 会展 khi là Danh từ
✪ hội nghị và triển lãm, viết tắt cho 會議展覽 | 会议展览
conferences and exhibitions, abbr. of 會議展覽|会议展览 [huìyìzhǎnlǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会展
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 展览会 在 文化宫 举行
- Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 展销会
- hội triển lãm
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 博览会 主要 展示 什么 ?
- Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?
- 大家 在 展览会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại triển lãm.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 我会 向 你 展示 怎样 捕鱼
- Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.
- 展览会 由 我们 单位 主办
- hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.
- 改变 是 社会 发展 的 必然
- Thay đổi là điều tất yếu trong sự phát triển xã hội.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
展›