- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thập 十 (+4 nét)
- Pinyin:
Huā
, Huá
, Huà
- Âm hán việt:
Hoa
Hoá
- Nét bút:ノ丨ノフ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱化十
- Thương hiệt:OPJ (人心十)
- Bảng mã:U+534E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 华
-
Cách viết khác
䔢
蕐
𠫫
𡼀
𡼙
𡾀
𦮴
𦰗
𦶎
𦻏
-
Phồn thể
華
Ý nghĩa của từ 华 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 华 (Hoa, Hoá). Bộ Thập 十 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨ノフ一丨). Ý nghĩa là: 1. đẹp, “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa, “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa. Từ ghép với 华 : 服飾華麗 Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ, 華麗的宮殿 Cung điện lộng lẫy, 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đẹp
- 2. quầng trăng, quầng mặt trời
- 3. người Trung Quốc
Từ điển Trần Văn Chánh
* 華麗hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy
- 服飾華麗 Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ
- 華麗的宮殿 Cung điện lộng lẫy
* ② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu
- 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc
- 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa