Đọc nhanh: 揭示 (yết thị). Ý nghĩa là: công bố; tuyên bố, cho thấy; nói rõ; vạch ra; làm rõ. Ví dụ : - 报告揭示了问题的原因。 Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.. - 新闻揭示了事故的真相。 Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.. - 会议揭示了公司的新计划。 Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
Ý nghĩa của 揭示 khi là Động từ
✪ công bố; tuyên bố
公开展示出来
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 新闻 揭示 了 事故 的 真相
- Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cho thấy; nói rõ; vạch ra; làm rõ
使人看见原来不容易看出的事物
- 数据 揭示 了 趋势 的 变化
- Dữ liệu đã cho thấy sự thay đổi của xu hướng.
- 这部 电影 揭示 了 社会 问题
- Bộ phim này đã vạch ra các vấn đề xã hội.
- 实验 揭示 了 新药 的 效果
- Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 揭示
✪ 揭示 + Tân ngữ (真相/ 事实/ 矛盾)
- 这 本书 揭示 了 真相
- Cuốn sách này làm rõ sự thật.
- 调查 揭示 了 问题
- Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.
✪ 把 + Tân ngữ + 揭示 + 出来
câu chữ 把
- 证据 把 罪行 揭示 出来 了
- Chứng cứ đã vạch ra tội ác.
- 数据 把 事实 揭示 出来 了
- Dữ liệu đã làm rõ sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭示
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 调查 揭示 了 问题
- Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.
- 这 本书 揭示 了 真相
- Cuốn sách này làm rõ sự thật.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 新闻 揭示 了 事故 的 真相
- Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 数据 揭示 了 趋势 的 变化
- Dữ liệu đã cho thấy sự thay đổi của xu hướng.
- 数据 把 事实 揭示 出来 了
- Dữ liệu đã làm rõ sự thật.
- 证据 把 罪行 揭示 出来 了
- Chứng cứ đã vạch ra tội ác.
- 实验 揭示 了 新药 的 效果
- Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.
- 这部 电影 揭示 了 社会 问题
- Bộ phim này đã vạch ra các vấn đề xã hội.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭示
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揭›
示›
Nhắc Nhở
xé toạc; bóc trần; vạch trần; phơi trần; lột trần
Lộ Ra
Tái Hiện, Thể Hiện
vạch trần; bóc trần; lột trần; phơi trần; vạch mặt; lật tẩy
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Trưng Bày, Thể Hiện
Phơi Bày
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
tiết lộ; để lộ