Đọc nhanh: 涵盖 (hàm cái). Ý nghĩa là: bao gồm; bao hàm; gồm có. Ví dụ : - 这本书涵盖多个主题。 Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.. - 这个项目涵盖新技术。 Dự án này bao gồm công nghệ mới.. - 报告涵盖了关键问题。 Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
Ý nghĩa của 涵盖 khi là Động từ
✪ bao gồm; bao hàm; gồm có
包含;覆盖
- 这 本书 涵盖 多个 主题
- Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.
- 这个 项目 涵盖 新 技术
- Dự án này bao gồm công nghệ mới.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵盖
- 盖 图章
- đóng dấu
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 英名盖世
- tên tuổi anh hùng cái thế
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 这 必须 涵盖 多种
- Nó phải tạo ra nhiều tình huống
- 纟 部 涵盖 众多 汉字
- Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.
- 这 本书 涵盖 多个 主题
- Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.
- 这个 项目 涵盖 新 技术
- Dự án này bao gồm công nghệ mới.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
- 我 需要 盖印 在 文件 上
- Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涵盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涵盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涵›
盖›