Đọc nhanh: 展限 (triển hạn). Ý nghĩa là: kéo dài kỳ hạn; gia hạn, triển kỳ. Ví dụ : - 借款到期不再展限。 khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
Ý nghĩa của 展限 khi là Động từ
✪ kéo dài kỳ hạn; gia hạn
放宽限期
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
✪ triển kỳ
展览的时期; 展览的期限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展限
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 苟目 之辈 , 发展 受限
- Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 限期 不得 展缓
- kỳ hạn không được trì hoãn.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
限›