喜欢 xǐhuɑn

Từ hán việt: 【hỉ hoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜欢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ hoan). Ý nghĩa là: thích; yêu mến; ưa thích; say mê. Ví dụ : - ? Bạn yêu thích màu nào?. - 。 Tớ không thích đọc sách lắm.. - ? Cậu có thích Việt Nam không?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜欢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜欢 khi là Động từ

thích; yêu mến; ưa thích; say mê

对人或事物有好感或感到兴趣

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 种颜色 zhǒngyánsè

    - Bạn yêu thích màu nào?

  • - tài 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Tớ không thích đọc sách lắm.

  • - 喜不喜欢 xǐbùxǐhuan 越南 yuènán

    - Cậu có thích Việt Nam không?

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy rất thích nghe nhạc.

  • - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Tớ thích học tiếng Trung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 喜欢

很/不 + 喜欢

rất/không thích

Ví dụ:
  • - 谢谢 xièxie de 礼物 lǐwù hěn 喜欢 xǐhuan

    - Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.

  • - 喜欢 xǐhuan de 这个 zhègè 态度 tàidù

    - Tôi không thích thái độ này của bạn.

喜欢 + 上/下去

dùng với bổ ngữ xu hướng kép

Ví dụ:
  • - 一见 yījiàn jiù 喜欢 xǐhuan shàng le

    - Cô ấy vừa gặp đã thích anh ấy rồi.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 喜欢 xǐhuan 下去 xiàqù

    - Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.

喜 + 不 + 喜欢

thích hay không

Ví dụ:
  • - 喜不喜欢 xǐbùxǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Bạn có thích quyển sách này không?

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 喜不喜欢 xǐbùxǐhuan

    - Bạn có thích món quà này không?

So sánh, Phân biệt 喜欢 với từ khác

爱好 vs 喜欢

Giải thích:

Cách dùng của động từ "" và "" khá giống nhau, tân ngữ của hai từ này đều có thể là danh từ hoặc cụm từ động tân.
"" có cách dùng của danh từ, có thể làm tân ngữ, "" không có cách dùng của danh từ, không thể làm tân ngữ.
"" còn có ý nghĩa là ái mộ, yêu thích; "" không có ý nghĩa này.

爱 vs 喜欢

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thích thú một sự việc nào đó, có tình cảm với người nào đó.
Khác:
- Khi tân ngữ là người, "" dịch là yêu, "" dịch là thích.
- Nếu tân ngữ là những danh từ trang nghiêm, đáng kính như:, ..
chúng ta dùng "".
"" không có cách dùng này.

喜欢 vs 喜爱

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa ưu thích, thích.
Khác:
- "" tân ngữ có thể là những gì cụ thể lẫn trừu tượng.
"" tân ngữ phải là danh từ hoặc cụm danh từ mang ý nghĩa cụ thể.
- "" có thể trùng điệp.
"" không thể trùng điệp.

欣赏 vs 喜欢

Giải thích:

"" và "" đều có thể được sử dụng làm vị ngữ và cả hai đều có nghĩa là nghĩ rằng mọi người hoặc mọi thứ đều tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜欢

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - de 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Em gái của cô ấy rất thích vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜欢

Hình ảnh minh họa cho từ 喜欢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa