好感 hǎogǎn

Từ hán việt: 【hảo cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo cảm). Ý nghĩa là: thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt. Ví dụ : - 。 Tôi có ấn tượng tốt về anh ấy.. - 。 Cô ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.. - 。 Nụ cười của cô ấy mang lại thiện cảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好感 khi là Danh từ

thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt

对人对事满意或喜欢的情绪

Ví dụ:
  • - duì yǒu 好感 hǎogǎn

    - Tôi có ấn tượng tốt về anh ấy.

  • - gěi 留下 liúxià 好感 hǎogǎn

    - Cô ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.

  • - de 笑容 xiàoróng 带来 dàilái 好感 hǎogǎn

    - Nụ cười của cô ấy mang lại thiện cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好感

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • - le 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué 好些 hǎoxiē le

    - Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.

  • - 清晨 qīngchén 起床 qǐchuáng 感觉 gǎnjué hěn hǎo

    - Thức dậy vào buổi sáng sớm cảm thấy rất tốt.

  • - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • - 因为 yīnwèi 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • - 相机 xiàngjī de 感光 gǎnguāng 性能 xìngnéng hěn hǎo

    - Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.

  • - 感觉 gǎnjué 骨盆 gǔpén 那里 nàlǐ 好像 hǎoxiàng 有个 yǒugè 鱼缸 yúgāng

    - Tôi cảm thấy như mình có một bể cá trong xương chậu.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.

  • - 第六感 dìliùgǎn 告诉 gàosù 我先 wǒxiān 不要 búyào 进去 jìnqù 比较 bǐjiào hǎo

    - Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.

  • - hǎo de 电视节目 diànshìjiémù néng 给人以 gěirényǐ 快感 kuàigǎn

    - Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.

  • - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 观照 guānzhào hǎo 感觉 gǎnjué de 大门 dàmén

    - Chúng ta phải xem xét nghiên cứu cảm ứng từ của cánh cửa.

  • - de 笑容 xiàoróng 带来 dàilái 好感 hǎogǎn

    - Nụ cười của cô ấy mang lại thiện cảm.

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo dàn què 感到 gǎndào hěn lěng

    - Thời tiết rất đẹp nhưng tôi thấy lạnh.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 快慰 kuàiwèi

    - Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.

  • - 体质 tǐzhì hǎo de 孩子 háizi 不易 bùyì 感冒 gǎnmào

    - Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.

  • - chī 药方 yàofāng 能治好 néngzhìhǎo 流感 liúgǎn

    - Uống thuốc mới có trị khỏi cảm cúm.

  • - 这么 zhème hǎo zhēn 感动 gǎndòng

    - Bạn tốt thế này, thật cảm động!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好感

Hình ảnh minh họa cho từ 好感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao