Đọc nhanh: 爱好 (ái hiếu). Ý nghĩa là: mê; ham; thích; yêu chuộng; yêu thích, sở thích. Ví dụ : - 我爱好探索新的领域。 Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.. - 我们是爱好篮球的人。 Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.. - 我的爱好是读书。 Sở thích của tôi là đọc sách..
Ý nghĩa của 爱好 khi là Động từ
✪ mê; ham; thích; yêu chuộng; yêu thích
对某种事物具有浓厚的兴趣; 对人或事物有很深的感情
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 我们 是 爱好 篮球 的 人
- Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.
Ý nghĩa của 爱好 khi là Danh từ
✪ sở thích
对特别有兴趣的或者喜欢的某个事物的感情
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 她 的 爱好 是 书法
- Sở thích của cô ấy là thư pháp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱好
✪ 爱好 + Tân ngữ (文学、书法、舞蹈、体育)
thích/ yêu thích + văn học/ thư pháp/ khiêu vũ/ thể thao
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
✪ Chủ ngữ + 是 ... ... 爱好者
Ai đó là người đam mê ...
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
✪ Định ngữ + 的 + 爱好
"爱好" vai trò trung tâm ngữ
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
✪ 爱好 + Phó từ + Tính từ
sở thích như thế nào
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
So sánh, Phân biệt 爱好 với từ khác
✪ 爱好 vs 喜欢
Cách dùng của động từ "爱好" và "喜欢" khá giống nhau, tân ngữ của hai từ này đều có thể là danh từ hoặc cụm từ động tân.
"爱好" có cách dùng của danh từ, có thể làm tân ngữ, "喜欢" không có cách dùng của danh từ, không thể làm tân ngữ.
"喜欢" còn có ý nghĩa là ái mộ, yêu thích; "爱好" không có ý nghĩa này.
✪ 兴趣 vs 爱好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱好
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 她 的 爱好 是 书法
- Sở thích của cô ấy là thư pháp.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 我 的 爱好 是 画画 儿
- Sở thích của tôi là vẽ tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
爱›