爱好 àihào

Từ hán việt: 【ái hiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爱好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái hiếu). Ý nghĩa là: mê; ham; thích; yêu chuộng; yêu thích, sở thích. Ví dụ : - 。 Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.. - 。 Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.. - 。 Sở thích của tôi là đọc sách..

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱好 khi là Động từ

mê; ham; thích; yêu chuộng; yêu thích

对某种事物具有浓厚的兴趣; 对人或事物有很深的感情

Ví dụ:
  • - 爱好 àihào 探索 tànsuǒ xīn de 领域 lǐngyù

    - Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.

  • - 我们 wǒmen shì 爱好 àihào 篮球 lánqiú de rén

    - Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.

Ý nghĩa của 爱好 khi là Danh từ

sở thích

对特别有兴趣的或者喜欢的某个事物的感情

Ví dụ:
  • - de 爱好 àihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách..

  • - de 爱好 àihào shì 书法 shūfǎ

    - Sở thích của cô ấy là thư pháp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱好

爱好 + Tân ngữ (文学、书法、舞蹈、体育)

thích/ yêu thích + văn học/ thư pháp/ khiêu vũ/ thể thao

Ví dụ:
  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - shì 一个 yígè 爱好 àihào 舞蹈 wǔdǎo de 女孩 nǚhái

    - Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.

Chủ ngữ + 是 ... ... 爱好者

Ai đó là người đam mê ...

Ví dụ:
  • - shì 体育 tǐyù 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là người đam mê thể thao.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê hội họa.

Định ngữ + 的 + 爱好

"爱好" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 共同 gòngtóng de 爱好 àihào

    - Họ có chung sở thích với nhau.

  • - yǒu 一个 yígè 特别 tèbié de 爱好 àihào

    - Tôi có một đam mê đặc biệt.

爱好 + Phó từ + Tính từ

sở thích như thế nào

Ví dụ:
  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

So sánh, Phân biệt 爱好 với từ khác

爱好 vs 喜欢

Giải thích:

Cách dùng của động từ "" và "" khá giống nhau, tân ngữ của hai từ này đều có thể là danh từ hoặc cụm từ động tân.
"" có cách dùng của danh từ, có thể làm tân ngữ, "" không có cách dùng của danh từ, không thể làm tân ngữ.
"" còn có ý nghĩa là ái mộ, yêu thích; "" không có ý nghĩa này.

兴趣 vs 爱好

Giải thích:

"" là danh từ, thường nói là "……", "" vừa là danh từ vừa là động từ; "" có thể mang tân ngữ, nhưng "" không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱好

  • - 爱好 àihào 集邮 jíyóu

    - Tôi thích sưu tầm tem.

  • - 年龄 niánlíng 层次 céngcì 不同 bùtóng 爱好 àihào 不同 bùtóng

    - Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - qǐng 好好 hǎohǎo 爱护 àihù 眼睛 yǎnjing

    - Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.

  • - de 爱好 àihào 很泛 hěnfàn

    - Sở thích của anh ấy khá chung chung.

  • - ài 多嘴 duōzuǐ hǎo 招事 zhāoshì

    - nó lắm mồm, thích gây sự.

  • - 您好 nínhǎo 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou

    - Xin chào các bạn thân mến của tôi!

  • - de 爱好 àihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách..

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 珍惜 zhēnxī 爱情 àiqíng

    - Chúng ta nên trân trọng tình yêu.

  • - de 爱好 àihào shì 书法 shūfǎ

    - Sở thích của cô ấy là thư pháp.

  • - ài ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

  • - xiào 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Anh ấy cười lên rất đáng yêu.

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - de 爱好 àihào shì 购物 gòuwù

    - Sở thích của tớ là mua sắm.

  • - shì de 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một fan hâm mộ của bạn.

  • - 养成 yǎngchéng 阅读 yuèdú de 爱好 àihào

    - Bồi dưỡng sở thích đọc sách.

  • - de 爱好 àihào shì 阅读 yuèdú

    - Sở thích của tớ là đọc sách.

  • - 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài tīng hǎo

    - Trẻ con luôn thích nghe lời khen.

  • - de 爱好 àihào shì 画画 huàhuà ér

    - Sở thích của tôi là vẽ tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱好

Hình ảnh minh họa cho từ 爱好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao