Đọc nhanh: 喜好 (hỉ hảo). Ý nghĩa là: yêu thích; mến chuộng; mến, hiếu. Ví dụ : - 她从小就喜好音乐。 nó yêu thích âm nhạc từ bé.. - 他喜好游泳。 Anh ấy thích bơi
Ý nghĩa của 喜好 khi là Động từ
✪ yêu thích; mến chuộng; mến
喜欢;爱好
- 她 从小 就 喜好 音乐
- nó yêu thích âm nhạc từ bé.
- 他 喜好 游泳
- Anh ấy thích bơi
✪ hiếu
喜爱 (跟''恶''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜好
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 她 的 喜脉 很 好
- Mạch thai của cô ấy rất tốt.
- 他 喜好 游泳
- Anh ấy thích bơi
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 工资 来 了 , 好 喜欢 啊 !
- Tiền lương đã về rồi, thích quá!
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 我 喜欢 唱歌 , 但是 唱得 不好
- Tôi thích hát nhưng hát không hay.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 你 觉得 好 , 我 却 顾 不 喜欢
- Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.
- 听到 好消息 , 我们 莫不 欣喜
- Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 她 从小 就 喜好 音乐
- nó yêu thích âm nhạc từ bé.
- 昨天 的 电影 挺 好 , 大家 都 喜欢
- Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
- 他 这么 好 , 怪不得 很多 人 喜欢 他
- Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
- 他 好像 喜欢 上 我 了
- Hình như anh ấy thích tôi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
好›