暗恋 ànliàn

Từ hán việt: 【ám luyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暗恋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ám luyến). Ý nghĩa là: yêu thầm; crush. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.. - 。 Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.. - 。 Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

Từ vựng: Tình Yêu Ngôn Tình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暗恋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暗恋 khi là Động từ

yêu thầm; crush

(一方对另一方)暗暗地爱恋

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 暗恋着 ànliànzhe 学长 xuézhǎng

    - Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗恋

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - 期待 qīdài zhe 一场 yīchǎng 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Họ có một mối tình đẹp.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 初恋 chūliàn de 恋爱 liànài 通常 tōngcháng hěn 难忘 nánwàng

    - Mối tình đầu thường rất khó quên.

  • - 他们 tāmen liǎ 正在 zhèngzài 恋爱 liànài

    - Hai bọn họ đang yêu nhau.

  • - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • - 恋爱 liànài 超过 chāoguò 两年 liǎngnián

    - Yêu nhau hơn hai năm rồi.

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - 一直 yìzhí 暗恋着 ànliànzhe 学长 xuézhǎng

    - Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 暗恋 ànliàn shì 一种 yīzhǒng 自毁 zìhuǐ shì 一种 yīzhǒng 伟大 wěidà de 牺牲 xīshēng

    - Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.

  • - 而且 érqiě 暗恋 ànliàn 杰奎琳 jiékuílín · ōu 纳西 nàxī 肯尼迪 kěnnídí 夫人 fūrén

    - Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.

  • - duì 这里 zhèlǐ 恋恋不舍 liànliànbùshě

    - Anh ấy rất lưu luyến nơi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暗恋

Hình ảnh minh họa cho từ 暗恋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCP (卜金心)
    • Bảng mã:U+604B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao