Đọc nhanh: 喜酒 (hỉ tửu). Ý nghĩa là: rượu cưới; tiệc cưới, chén mừng.
Ý nghĩa của 喜酒 khi là Danh từ
✪ rượu cưới; tiệc cưới
指结婚时招待亲友的酒或酒席
✪ chén mừng
为喜庆之事而摆设的筵席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜酒
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 我 喜欢 喝酒
- tôi thích uống rượu.
- 爷爷 喜欢 喝 高粱酒
- Ông nội thích uống rượu cao lương.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 那 时候 我 不 喜欢 啤酒
- Lúc đó tôi không thích bia.
- 我 喜欢 啤酒 的 清爽
- Tôi thích sự tươi mát của bia.
- 他 喜欢 收藏 各种 酒
- Anh ấy thích sưu tập các loại rượu.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
- 我 喜欢 喝啤酒
- Tôi thích uống bia.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 我 喜欢 喝 苹果酒
- Tôi thích uống rượu táo.
- 是 我 最 喜欢 的 清酒
- Đó là rượu sake yêu thích của tôi.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
酒›