乐于 lèyú

Từ hán việt: 【lạc ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc ư). Ý nghĩa là: vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui). Ví dụ : - 。 vui với việc giúp đỡ người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐于 khi là Động từ

vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui)

对于做某种事情感到快乐

Ví dụ:
  • - 乐于助人 lèyúzhùrén

    - vui với việc giúp đỡ người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐于

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 乐于助人 lèyúzhùrén

    - vui với việc giúp đỡ người khác.

  • - 长于 chángyú 音乐 yīnyuè

    - Anh ta sở trường về âm nhạc.

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - 痴迷 chīmí 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Tôi mê say nhạc cổ điển.

  • - zhè 首歌 shǒugē 属于 shǔyú 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè

    - Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.

  • - tán 用于 yòngyú zhì 乐器 yuèqì

    - Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.

  • - 钟于 zhōngyú 音乐创作 yīnyuèchuàngzuò

    - Anh ấy tập trung vào sáng tác âm nhạc.

  • - 醉心于 zuìxīnyú 音乐创作 yīnyuèchuàngzuò

    - Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 醉心于 zuìxīnyú 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy từ nhỏ đã say mê vào âm nhạc.

  • - 这位 zhèwèi 友好 yǒuhǎo 伙伴 huǒbàn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác

  • - 乐于 lèyú 帮忙 bāngmáng 别人 biérén

    - Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.

  • - 乐于 lèyú 分享 fēnxiǎng de 成功 chénggōng

    - Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.

  • - 执着 zhízhuó 音乐 yīnyuè 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy kiên trì với ước mơ âm nhạc.

  • - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • - 不要 búyào 耽于 dānyú 享乐 xiǎnglè

    - Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.

  • - 音乐 yīnyuè 并非 bìngfēi 诞生 dànshēng 麦迪逊 màidíxùn 广场 guǎngchǎng 花园 huāyuán

    - Âm nhạc không được sinh ra ở Madison Square Garden.

  • - 我们 wǒmen 致力于 zhìlìyú 培养 péiyǎng xīn de 音乐 yīnyuè 人才 réncái

    - Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.

  • - 乐于 lèyú 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Tôi vui vẻ tham gia hoạt động.

  • - de 快乐 kuàilè 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Niềm vui của cô ấy nhờ ở sự ủng hộ của gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐于

Hình ảnh minh họa cho từ 乐于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao