Đọc nhanh: 乐于 (lạc ư). Ý nghĩa là: vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui). Ví dụ : - 乐于助人。 vui với việc giúp đỡ người khác.
Ý nghĩa của 乐于 khi là Động từ
✪ vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui)
对于做某种事情感到快乐
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐于
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 他 长于 音乐
- Anh ta sở trường về âm nhạc.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 他 钟于 音乐创作
- Anh ấy tập trung vào sáng tác âm nhạc.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 她 从小 就 醉心于 音乐
- Cô ấy từ nhỏ đã say mê vào âm nhạc.
- 这位 友好 伙伴 总是 乐于助人
- Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 她 乐于 分享 她 的 成功
- Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.
- 她 执着 于 音乐 梦想
- Cô ấy kiên trì với ước mơ âm nhạc.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 你 不要 耽于 享乐
- Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.
- 音乐 并非 诞生 于 麦迪逊 广场 花园
- Âm nhạc không được sinh ra ở Madison Square Garden.
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
- 我 乐于 参加 活动
- Tôi vui vẻ tham gia hoạt động.
- 她 的 快乐 于 家人 的 支持
- Niềm vui của cô ấy nhờ ở sự ủng hộ của gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
于›