Đọc nhanh: 欢喜冤家 (hoan hỉ oan gia). Ý nghĩa là: cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương.
Ý nghĩa của 欢喜冤家 khi là Thành ngữ
✪ cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương
quarrelsome but loving couple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢喜冤家
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 我 喜欢 去 外家 玩
- Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 他 特别 喜欢 在家 办公
- Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
- 我 喜欢 那 家 民宿
- Tôi thích homestay đó.
- 大家 都 喜欢 香港
- Mọi người đều thích Hong Kong.
- 我家 孩子 特别 喜欢 画画
- Con tôi đặc biệt thích vẽ.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 你 喜欢 这家 饭馆 吗 ?
- Bạn có thích quán cơm này không?
- 她 喜欢 在 别人 家事 上 伸手
- Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.
- 我 特别 喜欢 那 家 饭店 的 贡丸 汤
- Tôi rất thích món canh thịt viên của nhà hàng kia
- 我 喜欢 这种 现代 风格 的 家具
- Tôi thích loại đồ nội thất phong cách hiện đại này.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 我 喜欢 褐色 的 家具
- Tôi thích đồ nội thất màu nâu.
- 根据 调查 , 很多 人 喜欢 这家 餐厅
- Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.
- 她 喜欢 在 家里 唱歌
- Cô ấy thích hát ở nhà.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢喜冤家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢喜冤家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
喜›
家›
欢›