欢喜冤家 huānxǐ yuānjiā

Từ hán việt: 【hoan hỉ oan gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢喜冤家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan hỉ oan gia). Ý nghĩa là: cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢喜冤家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢喜冤家 khi là Thành ngữ

cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương

quarrelsome but loving couple

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢喜冤家

  • - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 插花 chāhuā

    - Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.

  • - 家慈 jiācí 喜欢 xǐhuan 养花 yǎnghuā

    - Mẹ tôi thích trồng hoa.

  • - 喜欢 xǐhuan 熬粥 áozhōu gěi 家人 jiārén chī

    - Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.

  • - 喜欢 xǐhuan 外家 wàijiā wán

    - Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 柏木 bǎimù zuò 家具 jiājù

    - Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 在家 zàijiā 办公 bàngōng

    - Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.

  • - 喜欢 xǐhuan jiā 民宿 mínsù

    - Tôi thích homestay đó.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 香港 xiānggǎng

    - Mọi người đều thích Hong Kong.

  • - 我家 wǒjiā 孩子 háizi 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Con tôi đặc biệt thích vẽ.

  • - 画家 huàjiā 喜欢 xǐhuan 用刀 yòngdāo 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.

  • - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn ma

    - Bạn có thích quán cơm này không?

  • - 喜欢 xǐhuan zài 别人 biérén 家事 jiāshì shàng 伸手 shēnshǒu

    - Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan jiā 饭店 fàndiàn de 贡丸 gòngwán tāng

    - Tôi rất thích món canh thịt viên của nhà hàng kia

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 现代 xiàndài 风格 fēnggé de 家具 jiājù

    - Tôi thích loại đồ nội thất phong cách hiện đại này.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 市中心 shìzhōngxīn de 因为 yīnwèi jiā 宾馆 bīnguǎn 布置 bùzhì hěn 现代 xiàndài

    - Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.

  • - 那么 nàme 厚道 hòudao 以至于 yǐzhìyú 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy

  • - 喜欢 xǐhuan 褐色 hèsè de 家具 jiājù

    - Tôi thích đồ nội thất màu nâu.

  • - 根据 gēnjù 调查 diàochá 很多 hěnduō rén 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng

    - Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thích hát ở nhà.

  • - 脾气好 píqihǎo 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢喜冤家

Hình ảnh minh họa cho từ 欢喜冤家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢喜冤家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao