- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
- Pinyin:
Shǎng
- Âm hán việt:
Thưởng
- Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱龸⿱口贝
- Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
- Bảng mã:U+8D4F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 赏
-
Phồn thể
賞
-
Cách viết khác
贘
Ý nghĩa của từ 赏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 赏 (Thưởng). Bộ Bối 貝 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. xem, ngắm. Từ ghép với 赏 : 賞給一匹馬 Thưởng cho nó một con ngựa, 賞罰分明 Thưởng phạt rõ ràng, 賞花 Ngắm hoa, 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xem, ngắm
- 2. khen thưởng, thưởng công
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho
- 賞給一匹馬 Thưởng cho nó một con ngựa
- 賞罰分明 Thưởng phạt rõ ràng
* ② Thưởng thức, ngắm
- 賞花 Ngắm hoa
- 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt