Đọc nhanh: 宠爱 (sủng ái). Ý nghĩa là: nuông chiều; cưng chiều; thiên vị; mê mẩn; say mê. Ví dụ : - 他非常宠爱自己的孩子。 Anh ấy rất nuông chiều con của mình.. - 他过分宠爱他的女朋友。 Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.. - 爷爷总是宠爱他的孙子。 Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
Ý nghĩa của 宠爱 khi là Động từ
✪ nuông chiều; cưng chiều; thiên vị; mê mẩn; say mê
(上对下) 喜爱;娇纵偏爱
- 他 非常 宠爱 自己 的 孩子
- Anh ấy rất nuông chiều con của mình.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宠爱
✪ 宠爱 + Đối tượng
một người hoặc động vật nhận được sự yêu thương và nuông chiều
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 她 宠爱 她 的 小狗
- Cô ấy nuông chiều chú chó nhỏ của mình.
✪ 宠爱 + Động từ
hậu quả hoặc tác động của việc nuông chiều lên đối tượng
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠爱
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 她 宠爱 她 的 小狗
- Cô ấy nuông chiều chú chó nhỏ của mình.
- 他 很 受 父母 的 宠爱
- Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.
- 他 非常 宠爱 自己 的 孩子
- Anh ấy rất nuông chiều con của mình.
- 父母 不要 过度 宠爱 孩子
- Cha mẹ không nên quá nuông chiều con cái.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宠爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宠爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宠›
爱›
nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướngdung túng
Thích
yêu tha thiết; yêu quý; chung ái
say mê; say đắm; say sưa
Yêu Thích, Mến Chuộng, Mến
Sự hào phóng của Hoàng đế đối với một người yêu thíchsự ưu ái đặc biệt từ một người cai trị
cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
Chiều Chuộng, Yêu Chiều
Thích, Ưa, Ưa Thích
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
nuông chiều; chiều chuộng
Được yêu thích; được cưng chiều
nuông chiều; chiều chuộng
sủng ái; thiên vị; cưng chiều; nuông chiều (trên đối với dưới)
thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt