Đọc nhanh: 喜剧 (hỉ kịch). Ý nghĩa là: hài kịch; kịch vui; hí kịch, hỷ kịch. Ví dụ : - 我是喜剧魔术师 Tôi là một ảo thuật gia hài.. - 每个爱情喜剧都是这样的情节 Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.. - 悬疑片中的建立起来的张力可以在一个很好的喜剧场景中释放。 Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Ý nghĩa của 喜剧 khi là Danh từ
✪ hài kịch; kịch vui; hí kịch
戏剧的主要类别之一,用夸张手法讽刺和嘲笑丑恶、落后的现象,突出这种现象的本身的矛盾和它与健康事物的冲突,往往引人发笑,结局大多是圆满的
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ hỷ kịch
剧的主要类别之一, 用夸张手法讽刺和嘲笑丑恶、落后的现象, 突出这种现象的本身的矛盾和它与健康事物的冲突, 往往引人发笑, 结局大多是圆满的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜剧
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 我 喜欢 看宫 斗剧
- tôi thích xem phim cung đấu
- 我 很 喜欢 看 吉剧 表演
- Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 我 不 喜欢 这个 剧 的 剧情
- Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 她 很 喜欢 唱 京剧
- Cô ấy rất thích hát kinh kịch.
- 我爸 不 喜欢 看 电视剧
- Bố tôi không thích xem phim truyền hình.
- 我 喜欢 看 楚剧 的 表演
- Tôi thích xem biểu diễn kịch Chu.
- 我 很 喜欢 看 京剧 演出
- Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch.
- 爷爷 喜欢 闭着 眼睛 听 京剧
- Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.
- 他 喜欢 研究 京剧 脸谱 的 意义
- Anh ấy thích nghiên cứu ý nghĩa của mặt nạ Kinh kịch.
- 他 最 喜欢 看 闹剧 , 因为 非常 有趣
- Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
喜›