Đọc nhanh: 仇恨 (cừu hận). Ý nghĩa là: thù hận; cừu hận; mối thù; oán hận; khích; hiềm thù; mối hận thù; căm thù; cừu; thù hằn; cừu thù. Ví dụ : - 血海深仇(因杀人而引起的极深的仇恨)。 hận thù chồng chất.. - 那简直是仇恨罪 Đó là một tội ác đáng ghét.. - 法律责任依据是否是仇恨犯罪而变化 Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
Ý nghĩa của 仇恨 khi là Động từ
✪ thù hận; cừu hận; mối thù; oán hận; khích; hiềm thù; mối hận thù; căm thù; cừu; thù hằn; cừu thù
因利害矛盾而产生的强烈憎恨
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 仇恨 với từ khác
✪ 仇 vs 仇恨
✪ 愤恨 vs 仇恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇恨
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仇恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仇恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
恨›
Oán Trách, Oán Hận
Oán Giận, Căm Hờn, Thù Hận
giận dai
Không Khí (Cuộc Họp, Buổi Tiệc)
đối địch; thù địch; đối nghịch
oán thù; oán cừu; thù hằn; oan cừu
Căm Ghét, Căm Thù, Căm Giận
căm hận; căm hờn; thù hằn; thù nghịch; cảm hận; giận hờntức mình
mối thù truyền kiếp; mối cừu hận; mối hận thù; thù khích; hiềm khích
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
Tức Giận, Căm Giận, Bực Tức
mang thù; mang hận, để bụng, thù daicưu thù; cưu oánchuốc dữ cưu hờn
hận thù; nỗi hận; mối hận; thù hằn; thù oán; mang hận; hằn; hằn họccưu hờn