可爱 kě'ài

Từ hán việt: 【khả ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可爱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả ái). Ý nghĩa là: đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh, thân yêu; thân thiết; gắn bó. Ví dụ : - 。 Con gái tôi rất dễ thương.. - ! Chú chó này thật đáng yêu!. - 。 Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可爱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 可爱 khi là Tính từ

đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh

令人喜爱

Ví dụ:
  • - de 女儿 nǚér hěn 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu zhēn 可爱 kěài

    - Chú chó này thật đáng yêu!

thân yêu; thân thiết; gắn bó

关系密切, 感情深厚

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 情谊 qíngyì hěn 可爱 kěài

    - Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可爱

可爱 + 的 + Danh từ

"可爱" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - yǒu 一只 yīzhī 可爱 kěài de 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy có một chú chó dễ thương.

  • - 看到 kàndào 一只 yīzhī 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo

    - Tôi thấy một chú mèo đáng yêu.

Động từ/ Tính từ (长/ 笑/睡/ 变/ 胖/ 瘦)+ 得 + Phó từ + 可爱

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - zhè 小狗 xiǎogǒu 睡得 shuìdé zhēn 可爱 kěài

    - Chú chó này ngủ thật đáng yêu.

  • - 他们 tāmen xiào 特别 tèbié 可爱 kěài

    - Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.

可爱 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 可爱 kěài gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.

  • - 可爱 kěài duì 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可爱

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • - 孩子 háizi men de 游戏 yóuxì 姿势 zīshì 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.

  • - 可爱 kěài de 小狗 xiǎogǒu

    - Chú chó đáng yêu.

  • - 仔鸡 zǐjī zhēn 可爱 kěài

    - Gà con thật đáng yêu!

  • - 袋鼠 dàishǔ hěn 可爱 kěài

    - Chuột túi rất đáng yêu.

  • - 这头 zhètóu shǐ hěn 可爱 kěài

    - Con lợn này rất đáng yêu.

  • - 可爱 kěài de 粉丝 fěnsī

    - Fan dễ thương.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - zhè 孩子 háizi zéi 可爱 kěài

    - Đứa trẻ này rất dễ thương.

  • - 露出 lùchū de 小手 xiǎoshǒu hěn 可爱 kěài

    - Bàn tay lộ ra rất dễ thương.

  • - 可爱 kěài duì 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 孩子 háizi 如同 rútóng 天使 tiānshǐ bān 可爱 kěài

    - Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.

  • - hòu 荷花 héhuā 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 润泽 rùnzé 可爱 kěài le

    - mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - xiào 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Anh ấy cười lên rất đáng yêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可爱

Hình ảnh minh họa cho từ 可爱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa