Đọc nhanh: 可爱 (khả ái). Ý nghĩa là: đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh, thân yêu; thân thiết; gắn bó. Ví dụ : - 我的女儿很可爱。 Con gái tôi rất dễ thương.. - 这只小狗真可爱! Chú chó này thật đáng yêu!. - 我们之间的情谊很可爱。 Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
Ý nghĩa của 可爱 khi là Tính từ
✪ đáng yêu; dễ thương; kháu khỉnh
令人喜爱
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 这 只 小狗 真 可爱 !
- Chú chó này thật đáng yêu!
✪ thân yêu; thân thiết; gắn bó
关系密切, 感情深厚
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可爱
✪ 可爱 + 的 + Danh từ
"可爱" vai trò định ngữ
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 我 看到 一只 可爱 的 小猫
- Tôi thấy một chú mèo đáng yêu.
✪ Động từ/ Tính từ (长/ 笑/睡/ 变/ 胖/ 瘦)+ 得 + Phó từ + 可爱
bổ ngữ trạng thái
- 这 小狗 睡得 真 可爱
- Chú chó này ngủ thật đáng yêu.
- 他们 笑 得 特别 可爱
- Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.
✪ 可爱 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可爱
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 这头 豕 很 可爱
- Con lợn này rất đáng yêu.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
爱›
Yêu, Yêu Thích, Quý Mến
Thích
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
người tài; người đáng được học hỏi; người có tàiý trung nhân; người trong mộng; người dễ thương; người đáng yêulàm người vừa ý; làm người ta hài lòng
lịch lãm; thanh lịch; phong độđẹp trai
rất vui được bắt buộcngười yêu
hòa nhãtử tếđẹp
đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm