Đọc nhanh: 忌恨 (kỵ hận). Ý nghĩa là: ghét (do ghen tị, v.v.).
Ý nghĩa của 忌恨 khi là Động từ
✪ ghét (do ghen tị, v.v.)
hate (due to envy etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌恨
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 我 恨 你 到 死
- Tôi hận cô cho đến chết.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忌恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忌恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
恨›