Đọc nhanh: 偏爱 (thiên ái). Ý nghĩa là: ưa ái; yêu hơn; thích hơn; chuộng hơn, thiên vị (một người, một thứ gì đó). Ví dụ : - 老师偏爱那个学生。 Giáo viên thiên vị học sinh đó.. - 妈妈偏爱小儿子。 Mẹ thiên vị con trai út.. - 他偏爱甜食。 Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
Ý nghĩa của 偏爱 khi là Động từ
✪ ưa ái; yêu hơn; thích hơn; chuộng hơn, thiên vị (một người, một thứ gì đó)
在几个人或几件事物中特别喜爱其中的一个或一件
- 老师 偏爱 那个 学生
- Giáo viên thiên vị học sinh đó.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 父母 总是 偏爱 男生
- Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏爱
✪ Chủ ngữ + 偏爱 + Danh từ
"偏爱" một đối tượng cụ thể
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏爱
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 , 我爱你
- Mẹ ơi, con yêu mẹ.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 我 非常 偏爱 甜食
- Tôi rất thích đồ ngọt.
- 老师 偏爱 那个 学生
- Giáo viên thiên vị học sinh đó.
- 父母 总是 偏爱 男生
- Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
爱›