偏爱 piān'ài

Từ hán việt: 【thiên ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏爱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên ái). Ý nghĩa là: ưa ái; yêu hơn; thích hơn; chuộng hơn, thiên vị (một người, một thứ gì đó). Ví dụ : - 。 Giáo viên thiên vị học sinh đó.. - 。 Mẹ thiên vị con trai út.. - 。 Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏爱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏爱 khi là Động từ

ưa ái; yêu hơn; thích hơn; chuộng hơn, thiên vị (một người, một thứ gì đó)

在几个人或几件事物中特别喜爱其中的一个或一件

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 那个 nàgè 学生 xuésheng

    - Giáo viên thiên vị học sinh đó.

  • - 妈妈 māma 偏爱 piānài 小儿子 xiǎoérzi

    - Mẹ thiên vị con trai út.

  • - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 偏爱 piānài 男生 nánshēng

    - Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏爱

Chủ ngữ + 偏爱 + Danh từ

"偏爱" một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏爱

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • - 凯瑟琳 kǎisèlín · 希尔 xīěr shì 爱伦 àilún

    - Đồi Kathryn là tên của Ellen

  • - ài 露西 lùxī · fēi 尔兹 ěrzī ma

    - Bạn có yêu Lucy Fields không?

  • - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 妈妈 māma 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ ơi, con yêu mẹ.

  • - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 妈妈 māma 偏爱 piānài 小儿子 xiǎoérzi

    - Mẹ thiên vị con trai út.

  • - 非常 fēicháng 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Tôi rất thích đồ ngọt.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 那个 nàgè 学生 xuésheng

    - Giáo viên thiên vị học sinh đó.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 偏爱 piānài 男生 nánshēng

    - Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏爱

Hình ảnh minh họa cho từ 偏爱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao