厉害 lìhài

Từ hán việt: 【lệ hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厉害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ hại). Ý nghĩa là: lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội, giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm, mạnh; dữ dội; kinh hồn. Ví dụ : - 。 Tim tôi đập nhanh kịch liệt.. - 。 Vết thương của anh đau dữ dội.. - 。 Người này thật lợi hại.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厉害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 厉害 khi là Tính từ

lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội

难以对付或忍受,剧烈,凶猛

Ví dụ:
  • - de 心跳 xīntiào 厉害 lìhai

    - Tim tôi đập nhanh kịch liệt.

  • - de 伤口 shāngkǒu 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương của anh đau dữ dội.

giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm

了不起,出色

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 厉害 lìhai

    - Người này thật lợi hại.

  • - 画画 huàhuà hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.

mạnh; dữ dội; kinh hồn

表示程度很深

Ví dụ:
  • - 天热得 tiānrèdé hěn 厉害 lìhai

    - Trời nóng kinh hồn.

  • - zhè 孩子 háizi 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ đã khóc dữ dội.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厉害

A + (Động từ) + Phó từ + 厉害

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma hěn 厉害 lìhai

    - Mẹ tôi rất lợi hại

  • - 孩子 háizi 学习 xuéxí hěn 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ học rất giỏi.

A + Động từ + 得 + Phó từ + 厉害

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đánh rất lợi hại.

  • - téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau rất kinh khủng.

So sánh, Phân biệt 厉害 với từ khác

厉害 vs 利害

Giải thích:

- "" là tính từ, thường dùng để hình dung ai đó ghê gớm, giỏi , siêu, đáng gờm, cừ.
- "" là danh từ, dùng cho mối quan hệ, được và mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉害

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - de 腰酸 yāosuān 厉害 lìhai

    - Lưng của tôi mỏi kinh khủng.

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

  • - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

  • - 画画 huàhuà hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.

  • - 天热得 tiānrèdé hěn 厉害 lìhai

    - Trời nóng kinh hồn.

  • - 孕得 yùndé hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy bị nghén rất nặng.

  • - 胳膊 gēbó 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Cánh tay đau vô cùng.

  • - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 厉害 lìhai

    - Người này thật lợi hại.

  • - téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau rất kinh khủng.

  • - qióng 厉害 lìhai 无人敌 wúréndí

    - Quá là lợi hại, không ai địch nổi.

  • - 孩子 háizi 学习 xuéxí hěn 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ học rất giỏi.

  • - 窗框 chuāngkuàng 旷得 kuàngdé 厉害 lìhai

    - Khung cửa sổ quá rộng.

  • - 妈妈 māma hěn 厉害 lìhai

    - Mẹ tôi rất lợi hại

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì hěn 厉害 lìhai

    - Đội bóng đá đó rất giỏi.

  • - zhè 孩子 háizi 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ đã khóc dữ dội.

  • - de 头涨 tóuzhǎng 厉害 lìhai

    - Đầu tôi căng lên dữ dội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厉害

Hình ảnh minh họa cho từ 厉害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa