Đọc nhanh: 厉害 (lệ hại). Ý nghĩa là: lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội, giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm, mạnh; dữ dội; kinh hồn. Ví dụ : - 我的心跳得厉害。 Tim tôi đập nhanh kịch liệt.. - 他的伤口疼得厉害。 Vết thương của anh đau dữ dội.. - 这人可真厉害。 Người này thật lợi hại.
Ý nghĩa của 厉害 khi là Tính từ
✪ lợi hại; kịch liệt; ghê gớm; dữ dội
难以对付或忍受,剧烈,凶猛
- 我 的 心跳 得 厉害
- Tim tôi đập nhanh kịch liệt.
- 他 的 伤口 疼得 厉害
- Vết thương của anh đau dữ dội.
✪ giỏi; lợi hại; cừ; đáng gờm
了不起,出色
- 这人 可真 厉害
- Người này thật lợi hại.
- 她 画画 很 厉害
- Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.
✪ mạnh; dữ dội; kinh hồn
表示程度很深
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 这 孩子 哭 得 厉害
- Đứa trẻ đã khóc dữ dội.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厉害
✪ A + (Động từ) + Phó từ + 厉害
phó từ tu sức
- 我 妈妈 很 厉害
- Mẹ tôi rất lợi hại
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
✪ A + Động từ + 得 + Phó từ + 厉害
bổ ngữ trạng thái
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
So sánh, Phân biệt 厉害 với từ khác
✪ 厉害 vs 利害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉害
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 她 画画 很 厉害
- Anh ấy vẽ tranh rất lợi hại.
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 她 孕得 很 厉害
- Cô ấy bị nghén rất nặng.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 这人 可真 厉害
- Người này thật lợi hại.
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
- 我 妈妈 很 厉害
- Mẹ tôi rất lợi hại
- 那支 球队 很 厉害
- Đội bóng đá đó rất giỏi.
- 这 孩子 哭 得 厉害
- Đứa trẻ đã khóc dữ dội.
- 我 的 头涨 得 厉害
- Đầu tôi căng lên dữ dội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厉害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
害›
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Lợi Hại, Giỏi
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
hung ác ngang ngược; hung ngược
sắc bén; sắc nhọn
Hung Ác
Sắc, Nhọn, Sắc Bén, Sắc Sảo
Dữ Dội, Mãnh Liệt
sắc nhọn; sắc bénsắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Giỏi, Tài Giỏi, Ngầu
lời nói sắc bén (từ dùng trong đạo Phật)