Đọc nhanh: 吓人 (hách nhân). Ý nghĩa là: Làm người khác giật mình; ngạc nhiên. Ví dụ : - 那片电影很吓人 bộ phim này làm tôi giật mình.
Ý nghĩa của 吓人 khi là Tính từ
✪ Làm người khác giật mình; ngạc nhiên
吓人,通过某些行动或者事物使人有恐惧感。
- 那片 电影 很 吓人
- bộ phim này làm tôi giật mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓人
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 那 人 诈死 吓人
- Người đó giả chết để dọa người.
- 那片 电影 很 吓人
- bộ phim này làm tôi giật mình.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 那道 伤口 看着 挺 吓人
- Vết thương đó nhìn có vẻ khá đáng sợ.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
- 那个 人用 高声 恫吓 他 的 对手
- Người đó dùng giọng nói lớn để hăm dọa đối thủ của mình.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吓人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
吓›