Đọc nhanh: 暖和 (noãn hoà). Ý nghĩa là: ấm; ấm áp (khí hậu, hoàn cảnh), ấm lên; sưởi ấm. Ví dụ : - 北京一过三月,天气就暖和了。 Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.. - 这屋子向阳,很暖和。 Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.. - 天气变暖和了。 Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
Ý nghĩa của 暖和 khi là Tính từ
✪ ấm; ấm áp (khí hậu, hoàn cảnh)
(气候、环境等) 不冷也不太热
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 这 屋子 向阳 , 很 暖和
- Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 暖和 khi là Động từ
✪ ấm lên; sưởi ấm
使暖和
- 我们 生个 火 吧 , 暖和 一下 吧
- Chúng ta đốt đống lửa sưởi ấm chút nhé.
- 靠着 炉火 暖和 一下
- Gần đống lửa sưởi ấm chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暖和
✪ A + Phó từ + 暖和
A ấm áp như thế nào
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 这个 角落 变得 很 暖和
- Góc này trở nên rất ấm áp.
✪ 暖和 + 的 + 衣服,房间,身体,天气
quần áo/ phòng/ cơ thể/ thời tiết + ấm áp/ ấm
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 身体 渐渐 暖和 了
- Cơ thể dần dần ấm lên.
✪ A + 用+ Danh từ + 暖和 + (着)+ ...
A dùng gì để sưởi ấm...
- 他 用 话语 暖和 着 她 受伤 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖和
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 这件 皮袄 很 暖和
- Chiếc áo da này rất ấm áp.
- 我们 生个 火 吧 , 暖和 一下 吧
- Chúng ta đốt đống lửa sưởi ấm chút nhé.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 天气 和暖
- thời tiết ấm áp
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 屋里 有火 , 快进来 暖和 暖和 吧
- trong nhà có lửa, vào sưởi ấm nhanh lên!
- 和暖 的 阳光
- ánh nắng ấm áp
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 这 条 棉裤 非常 暖和
- Chiếc quần bông này rất ấm.
- 这件 大衣 很 暖和
- Cái áo khoác này ấm áp lắm.
- 天气 暖和 起来 了
- Thời tiết bắt đầu ấm lên.
- 身体 渐渐 暖和 了
- Cơ thể dần dần ấm lên.
- 这 被 柔软 又 暖和
- Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
暖›
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Ấm Áp
ấm; ấm ápêm
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Hòa Hợp
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
ấm áp; ấm; ôn hoà
ấm áp; nóng
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Ôn Hòa
Sưởi Ấm, Sưởi