怒火 nùhuǒ

Từ hán việt: 【nộ hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怒火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nộ hoả). Ý nghĩa là: giận; tức giận; thịnh nộ; lửa giận, bực mình. Ví dụ : - 。 không kìm được cơn tức giận trong lòng.. - 。 giận cháy lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怒火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怒火 khi là Động từ

giận; tức giận; thịnh nộ; lửa giận

形容极大的愤怒

Ví dụ:
  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - không kìm được cơn tức giận trong lòng.

  • - 怒火中烧 nùhuǒzhōngshāo

    - giận cháy lòng.

bực mình

(无明:佛典中指''痴''或''愚昧'')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒火

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 挟着 xiézhe 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.

  • - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - không kìm được cơn tức giận trong lòng.

  • - 怒火 nùhuǒ zài 胸口 xiōngkǒu zhe

    - Cơn tức giận dồn nén trong lồng ngực.

  • - 怒火中烧 nùhuǒzhōngshāo

    - giận cháy lòng.

  • - 怒火中烧 nùhuǒzhōngshāo

    - Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.

  • - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • - qiǎn 心中 xīnzhōng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.

  • - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

  • - de 怒火 nùhuǒ zài 胸中 xiōngzhōng 燃烧 ránshāo

    - Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.

  • - 压制住 yāzhìzhù 内心 nèixīn de 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.

  • - 发泄 fāxiè 怒火 nùhuǒ duì 解决问题 jiějuéwèntí 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù

    - Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怒火

Hình ảnh minh họa cho từ 怒火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao