Đọc nhanh: 仁慈 (nhân từ). Ý nghĩa là: nhân từ. Ví dụ : - 仁慈的老人。 cụ già nhân từ.
Ý nghĩa của 仁慈 khi là Tính từ
✪ nhân từ
仁爱慈善
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁慈
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仁慈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仁慈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
慈›
Hiền Từ, Hiền Hậu (Ánh Mắt, Nụ Cười, Khuôn Mặt)
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Từ Thiện
từ bi; nhân từ; khoan dung; miễn xá; khoan hồng
thương yêu; thương xót; thương hại
Lương Thiện, Hiền Lành
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
nhân hậu; phúc hậu; có nhân
nhân nghĩa
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
cay độc; nham hiểmsâu độc
Man Rợ
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Tàn Nhẫn
gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo
hung ác ngang ngược; hung ngược
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Lạnh Lùng
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
thô ráp, khắt khedữ dội
Hung Ác
âm hiểm; gian ác; ác ngầm