Đọc nhanh: 温暖 (ôn noãn). Ý nghĩa là: ấm; ấm áp; ấm cúng, sưởi ấm; làm ấm. Ví dụ : - 温暖的春天很让人期待。 Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.. - 温暖的火炉带来了舒适。 Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.. - 她用温暖的话语安慰我。 Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
Ý nghĩa của 温暖 khi là Tính từ
✪ ấm; ấm áp; ấm cúng
暖和
- 温暖 的 春天 很 让 人 期待
- Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.
- 温暖 的 火炉 带来 了 舒适
- Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 温暖 khi là Động từ
✪ sưởi ấm; làm ấm
使感到温暖
- 她 的 笑容 温暖 了 我 的 心
- Nụ cười của cô ấy sưởi ấm trái tim tôi.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 她 的 关怀 温暖 了 我 的 冬天
- Sự quan tâm của cô ấy đã sưởi ấm mùa đông của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温暖
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 爸爸 的 笑容 很 温暖
- Nụ cười của bố thật ấm áp.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 棚里 很 温暖
- Trong lều rất ấm áp.
- 春宵 很 温暖
- Đêm xuân rất ấm áp.
- 我 的 家庭 很 温暖
- Gia đình của tôi rất ấm áp.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 我 有 一种 温暖 的 感受
- Tôi có một cảm giác ấm áp.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 这 一年 天气 特别 温暖
- Năm nay thời tiết rất ấm áp.
- 她 的 回忆 里 满 是 温暖
- Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.
- 阳光 温暖 了 我 的 脸
- Ánh nắng làm ấm mặt của tôi.
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›
温›
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
ấm; ấm ápêm
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Hòa Hợp
ấm áp; ấm; ôn hoà
Ấm Áp
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Ôn Hòa
Quận Nuannuan của thành phố Keelung 基隆市 , Đài Loan
sự ấm áp
Lạnh, Lạnh Lẽo, Rét Mướt
lạnh giá; lạnh buốt; băng giá; rét cóng; giá lạnh; giá buốtlạnh như tiền; vô cùng lạnh nhạt; lãnh đạm
lành lạnh; hơi lạnhvắng lặng; yên lặng
se se lạnh, lạnh lẽo
rét thấu xương; tê buốt; tê cóng; lạnh cắt da cắt thịt
rùng mình; lạnh rùng mình
nghèo khổ; nghèo túng; bần hàn; nghèo khó