和尚 héshang

Từ hán việt: 【hòa thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和尚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hòa thượng). Ý nghĩa là: sư; nhà sư; hòa thượng. Ví dụ : - 。 Nhà sư đang tu hành ở chùa.. - 。 Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.. - 。 Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和尚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和尚 khi là Danh từ

sư; nhà sư; hòa thượng

出家修行的男佛教徒

Ví dụ:
  • - 和尚 héshàng zài 寺庙 sìmiào 修行 xiūxíng

    - Nhà sư đang tu hành ở chùa.

  • - 和尚 héshàng 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 打坐 dǎzuò

    - Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.

  • - 和尚 héshàng zài 寺里 sìlǐ 打理 dǎlǐ 花园 huāyuán

    - Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 释子 shìzǐ ( 和尚 héshàng )

    - sư; hoà thượng.

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 和尚 héshàng 领儿 lǐngér

    - cổ áo cà sa.

  • - 和尚 héshàng zhe 一个 yígè

    - Các nhà sư cầm một cái bình bát.

  • - 和尚 héshàng de 钵盂 bōyú hěn 干净 gānjìng

    - Bình bát của nhà sư rất sạch.

  • - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 诚信 chéngxìn 友善 yǒushàn

    - Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.

  • - 和尚 héshàng 化食 huàshí 入民家 rùmínjiā

    - Nhà sư khất thực nhà dân.

  • - 高风亮节 gāofēngliàngjié ( 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé 节操 jiécāo )

    - Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.

  • - 祝发 zhùfà wèi sēng ( 剃去 tìqù 头发 tóufà dāng 和尚 héshàng )

    - cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu

  • - 和尚 héshàng zài 寺庙 sìmiào 修行 xiūxíng

    - Nhà sư đang tu hành ở chùa.

  • - 和尚 héshàng zài 寺里 sìlǐ 打理 dǎlǐ 花园 huāyuán

    - Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.

  • - 和尚 héshàng 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 打坐 dǎzuò

    - Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.

  • - 和尚 héshàng 念经 niànjīng shí 为何 wèihé yào qiāo 木鱼 mùyú

    - Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和尚

Hình ảnh minh họa cho từ 和尚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao