Đọc nhanh: 和尚 (hòa thượng). Ý nghĩa là: sư; nhà sư; hòa thượng. Ví dụ : - 和尚在寺庙里修行。 Nhà sư đang tu hành ở chùa.. - 和尚每天早起打坐。 Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.. - 和尚在寺里打理花园。 Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
Ý nghĩa của 和尚 khi là Danh từ
✪ sư; nhà sư; hòa thượng
出家修行的男佛教徒
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 释子 ( 和尚 )
- sư; hoà thượng.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 游方 和尚
- hoà thượng đi vân du bốn phương.
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 祝发 为 僧 ( 剃去 头发 当 和尚 )
- cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和尚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
尚›