和尚头 héshangtóu

Từ hán việt: 【hoà thượng đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和尚头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà thượng đầu). Ý nghĩa là: trọc đầu; cạo đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和尚头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和尚头 khi là Danh từ

trọc đầu; cạo đầu

俗指剃光的头;光头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚头

  • - 释子 shìzǐ ( 和尚 héshàng )

    - sư; hoà thượng.

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 我要 wǒyào 买些 mǎixiē 罐头 guàntou 水果 shuǐguǒ 蔬菜 shūcài

    - Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.

  • - 和尚 héshàng 领儿 lǐngér

    - cổ áo cà sa.

  • - zhù de 未婚妻 wèihūnqī 白头到老 báitóudàolǎo 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 排头 páitóu 排尾 páiwěi 相距 xiāngjù 30

    - đầu và cuối cách nhau 30m.

  • - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 样样 yàngyàng dōu zǒu zài 头里 tóulǐ

    - làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.

  • - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • - 和尚 héshàng zhe 一个 yígè

    - Các nhà sư cầm một cái bình bát.

  • - 和尚 héshàng de 钵盂 bōyú hěn 干净 gānjìng

    - Bình bát của nhà sư rất sạch.

  • - 那个 nàgè rén shì 真正 zhēnzhèng de 死对头 sǐduìtóu

    - Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.

  • - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • - 我军 wǒjūn 先头部队 xiāntóubùduì 敌人 dírén 遭遇 zāoyù le

    - đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.

  • - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • - tóu 三天 sāntiān ( 昨天 zuótiān 前天 qiántiān 大前天 dàqiántiān huò 某天 mǒutiān 以前 yǐqián de 三天 sāntiān )

    - ba ngày trước

  • - 祝发 zhùfà wèi sēng ( 剃去 tìqù 头发 tóufà dāng 和尚 héshàng )

    - cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和尚头

Hình ảnh minh họa cho từ 和尚头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和尚头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao