Đọc nhanh: 尹潽善 (duẫn _ thiện). Ý nghĩa là: Yun Poseon (1897-1990), chính trị gia đảng Dân chủ Hàn Quốc, thị trưởng Seoul từ năm 1948, tổng thống 1960-1962.
Ý nghĩa của 尹潽善 khi là Danh từ
✪ Yun Poseon (1897-1990), chính trị gia đảng Dân chủ Hàn Quốc, thị trưởng Seoul từ năm 1948, tổng thống 1960-1962
Yun Poseon (1897-1990), South Korean Democratic party politician, mayor of Seoul from 1948, president 1960-1962
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尹潽善
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尹潽善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尹潽善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
尹›
潽›