Đọc nhanh: 驯良 (tuần lương). Ý nghĩa là: hiền lương; hiền lành; hiền, thuần lương.
Ý nghĩa của 驯良 khi là Tính từ
✪ hiền lương; hiền lành; hiền
和顺善良
✪ thuần lương
淳厚善良
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驯良
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 这匹马 很 驯
- con ngựa này rất thuần
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 她 有 一个 善良 的 爱人
- Cô ấy có một người chồng lương thiện.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 驯良
- hiền lương
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驯良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驯良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm良›
驯›