八面玲珑 bāmiànlínglóng

Từ hán việt: 【bát diện linh lung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八面玲珑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát diện linh lung). Ý nghĩa là: khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. , ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở. Ví dụ : - 使。 Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八面玲珑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八面玲珑 khi là Thành ngữ

khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方

Ví dụ:
  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở

原指窗户宽敞明亮, 后用来形容人处世圆滑, 不得罪任何一方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面玲珑

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 玲珑剔透 línglóngtītòu

    - sáng long lanh

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.

  • - 八面玲珑 bāmiànlínglóng

    - rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng; xung quanh.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng.

  • - 捷报 jiébào cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 飞过来 fēiguòlái

    - tin thắng trận từ khắp nơi bay về.

  • - 笑声 xiàoshēng cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 迸发 bèngfā 出来 chūlái

    - tiếng cười rộ lên từ tứ phía

  • - 面试 miànshì qián 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.

  • - 参观 cānguān de 人八时 rénbāshí zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 对面 duìmiàn 聚齐 jùqí

    - những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.

  • - 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - lung linh xinh xắn.

  • - 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - xinh xẻo tinh vi.

  • - 娇小玲珑 jiāoxiǎolínglóng

    - nhỏ nhắn nhanh nhẹn.

  • - 这个 zhègè 首饰 shǒushì 看起来 kànqǐlai hěn 玲珑 línglóng

    - Món trang sức này trông rất lóng lánh

  • - 穿 chuān le jiàn 玲珑 línglóng de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 茉莉花 mòlihuā 因为 yīnwèi 茉莉花 mòlihuā 洁白无暇 jiébáiwúxiá 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八面玲珑

Hình ảnh minh họa cho từ 八面玲珑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八面玲珑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一一丨一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOII (一土人戈戈)
    • Bảng mã:U+73B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Lung
    • Nét bút:一一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGIKP (一土戈大心)
    • Bảng mã:U+73D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao