面面俱到 miànmiànjùdào

Từ hán việt: 【diện diện câu đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面面俱到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện diện câu đáo). Ý nghĩa là: chu đáo; chu toàn; chú ý đến mọi mặt; ba vuông bảy tròn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面面俱到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面面俱到 khi là Thành ngữ

chu đáo; chu toàn; chú ý đến mọi mặt; ba vuông bảy tròn

各方面都照顾到, 没有遗漏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面俱到

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 最远 zuìyuǎn de 那根 nàgēn 线插 xiànchā dào 右面 yòumiàn

    - Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 打钱 dǎqián dào 离岸 líàn 账户 zhànghù de 界面 jièmiàn

    - Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.

  • - 面面俱到 miànmiànjùdào

    - Mọi mặt đều được chú ý đến.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - 阳光 yángguāng tóu dào 海面 hǎimiàn shàng

    - Ánh nắng chiếu trên mặt biển.

  • - 问题 wèntí 涉及 shèjí dào páng 多方面 duōfāngmiàn

    - Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.

  • - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • - qǐng shū 翻到 fāndào 正面 zhèngmiàn kàn

    - Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.

  • - 只见 zhījiàn guò 他面 tāmiàn 现在 xiànzài 看到 kàndào de xīn le

    - Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.

  • - cóng 斜井 xiéjǐng 下去 xiàqù 一百米 yìbǎimǐ jiù dào 工作面 gōngzuòmiàn

    - từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • - 油漆 yóuqī pēn 不到 búdào 上面 shàngmiàn

    - Sơn không phun lên trên được.

  • - yóu 泄漏 xièlòu dào 地面 dìmiàn shàng

    - Dầu rò rỉ ra mặt đất.

  • - 的话 dehuà néng 拿到 nádào tái 面上 miànshàng shuō ma

    - anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?

  • - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • - 长长的 chángchángde 柳条 liǔtiáo chuí dào 地面 dìmiàn

    - cành liễu dài rủ xuống mặt đất

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面面俱到

Hình ảnh minh họa cho từ 面面俱到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面面俱到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa