Đọc nhanh: 面面俱到 (diện diện câu đáo). Ý nghĩa là: chu đáo; chu toàn; chú ý đến mọi mặt; ba vuông bảy tròn.
Ý nghĩa của 面面俱到 khi là Thành ngữ
✪ chu đáo; chu toàn; chú ý đến mọi mặt; ba vuông bảy tròn
各方面都照顾到, 没有遗漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面俱到
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 面面俱到
- Mọi mặt đều được chú ý đến.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 长长的 柳条 垂 到 地面
- cành liễu dài rủ xuống mặt đất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面面俱到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面面俱到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›
到›
面›
phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
Có Đủ Tất Cả, Có Đủ Mọi Thứ, Cần Gì Có Nấy
vẹn toàn đôi bên; đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
Nhất Cử Lưỡng Tiện
khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở
Với Mọi Thứ Cần Thiết Có Sẵn
các mặt; mọi mặt; mọi vấn đề