Đọc nhanh: 八面山 (bát diện sơn). Ý nghĩa là: núi tám mặt (núi Bamenshan, Trung quốc).
✪ núi tám mặt (núi Bamenshan, Trung quốc)
地名,在湖南省南部资兴县、挂东县一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面山
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 山洞 里面 很 仄
- Bên trong hang động rất hẹp.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八面山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八面山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
山›
面›