Đọc nhanh: 娇小玲珑 (kiều tiểu linh lung). Ý nghĩa là: xinh xắn lanh lợi; lanh lợi đáng yêu.
Ý nghĩa của 娇小玲珑 khi là Thành ngữ
✪ xinh xắn lanh lợi; lanh lợi đáng yêu
小巧灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇小玲珑
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 其他 几本 留给 小玲
- Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 娇小 的 女孩子
- bé gái xinh xắn.
- 我 太 娇小 了 不能 玩 扭扭 乐
- Tôi quá nhỏ so với Twister.
- 这个 孩子 从小 就 很 娇气
- Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇小玲珑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇小玲珑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
⺌›
⺍›
小›
玲›
珑›