Đọc nhanh: 八面光 (bát diện quang). Ý nghĩa là: lọc lõi; xoay chiều nào cũng được; khôn khéo trăm bề; mọi mặt đều ứng phó rất chu đáo; ai cũng hợp (nghĩa xấu) 八面见光.
Ý nghĩa của 八面光 khi là Tính từ
✪ lọc lõi; xoay chiều nào cũng được; khôn khéo trăm bề; mọi mặt đều ứng phó rất chu đáo; ai cũng hợp (nghĩa xấu) 八面见光
形容非常世故,各方面都应付得很周到(含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面光
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 湖面 泛着 波光
- Mặt hồ hiện ra ánh sáng.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 水面 上 波光 粼辉
- Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八面光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八面光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
八›
面›