八极 bā jí

Từ hán việt: 【bát cực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八极" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát cực). Ý nghĩa là: Vùng đất rất xa. Tên thần tiên theo truyền thuyết. ◇Tây du kí 西: Ngọc Đế truyền chỉ; tức trước Lôi bộ chúng thần; phân đầu thỉnh Tam Thanh; Tứ Ngự; Ngũ Lão; Lục Ti; Thất Nguyên; Bát Cực; Cửu Diệu; Thập Đô; thiên chân vạn thánh; lai thử phó hội; đồng tạ Phật ân ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; (Đệ thất hồi) Ngọc Hoàng truyền lệnh; sai ngay các thần bộ Sấm; chia nhau mời các tiên Tam Thanh; với ngàn vạn chân thánh khác tới dự hội cùng tạ ơn Phật..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八极 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八极 khi là Danh từ

Vùng đất rất xa. Tên thần tiên theo truyền thuyết. ◇Tây du kí 西遊記: Ngọc Đế truyền chỉ; tức trước Lôi bộ chúng thần; phân đầu thỉnh Tam Thanh; Tứ Ngự; Ngũ Lão; Lục Ti; Thất Nguyên; Bát Cực; Cửu Diệu; Thập Đô; thiên chân vạn thánh; lai thử phó hội; đồng tạ Phật ân 玉帝傳旨; 即著雷部眾神; 分頭請三清; 四御; 五老; 六司; 七元; 八極; 九曜; 十都; 千真萬聖; 來此赴會; 同謝佛恩 (Đệ thất hồi) Ngọc Hoàng truyền lệnh; sai ngay các thần bộ Sấm; chia nhau mời các tiên Tam Thanh; với ngàn vạn chân thánh khác tới dự hội cùng tạ ơn Phật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八极

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 哈哈 hāhā 开心 kāixīn 极了 jíle

    - A ha, vui mừng khôn xiết.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - shì 最高 zuìgāo de 荣誉 róngyù

    - Đó là vinh dự cao nhất.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 那边 nàbiān yǒu 矮凳 ǎidèng zi

    - Ở bên đó có chiếc ghế thấp.

  • - 王八羔子 wángbāgāozǐ

    - Đồ khốn nạn!

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 四通八达 sìtòngbādá

    - thông suốt bốn ngã.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八极

Hình ảnh minh họa cho từ 八极

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao