八极拳 bā jí quán

Từ hán việt: 【bát cực quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八极拳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát cực quyền). Ý nghĩa là: Ba Ji Quan "Eight Extremes Fist" - Võ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八极拳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八极拳 khi là Danh từ

Ba Ji Quan "Eight Extremes Fist" - Võ thuật

Ba Ji Quan "Eight Extremes Fist" - Martial Art

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八极拳

  • - 妹妹 mèimei tài 八卦 bāguà le

    - Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - shì 最高 zuìgāo de 荣誉 róngyù

    - Đó là vinh dự cao nhất.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 太极拳 tàijíquán

    - Tôi rất thích tập Thái cực quyền.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 托尼 tuōní shì 八十年代 bāshíniándài 中量级 zhōngliàngjí 拳击 quánjī 明星 míngxīng

    - Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.

  • - 太极拳 tàijíquán

    - thái cực quyền.

  • - 我想学 wǒxiǎngxué 太极拳 tàijíquán

    - Tôi muốn học thái cực quyền.

  • - 爷爷 yéye 天天 tiāntiān 坚持 jiānchí 太极拳 tàijíquán

    - ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày

  • - 太极拳 tàijíquán 起源于 qǐyuányú 中国 zhōngguó

    - Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.

  • - duì 太极拳 tàijíquán 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.

  • - duì 太极拳 tàijíquán hěn 用工夫 yònggōngfū

    - anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu liàn 太极拳 tàijíquán

    - anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén liàn 太极拳 tàijíquán 寒暑 hánshǔ 无间 wújiàn

    - sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.

  • - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八极拳

Hình ảnh minh họa cho từ 八极拳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八极拳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQQ (火手手)
    • Bảng mã:U+62F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao