Đọc nhanh: 不肯 (bất khẳng). Ý nghĩa là: không thể (dùng trong câu phủ định biểu thị từ chối). Ví dụ : - 不知怎的,我的脚像铁钉钉在地上似的,一步也不肯往前挪 không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được. - 大家比着干,谁都不肯落后。 Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.. - 无论他怎么道歉,对方就是不肯高抬贵手,撤回资本. Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Ý nghĩa của 不肯 khi là Động từ
✪ không thể (dùng trong câu phủ định biểu thị từ chối)
用于否定式助动词表示拒绝
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 她 推托 嗓子 不好 , 怎么 也 不肯 唱
- cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
- 他 这时 还 没来 , 别是 不肯 来 吧
- anh ta giờ này còn chưa đến, hẳn là không muốn đến rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不肯
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不肯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不肯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
肯›