Đọc nhanh: 不带音 (bất đới âm). Ý nghĩa là: vô thanh (lúc phát âm, thanh đới không rung).
Ý nghĩa của 不带音 khi là Danh từ
✪ vô thanh (lúc phát âm, thanh đới không rung)
发音时声带不振动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不带音
- 音乐 卡带
- hộp băng nhạc.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 吃饭 也 不 带劲
- Ăn cơm cũng không có hứng thú
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 这个 口音 我 听不懂
- Tôi không hiểu giọng nói này.
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不带音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不带音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
带›
音›