- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Shéi
, Shuí
- Âm hán việt:
Thuỳ
- Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠隹
- Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
- Bảng mã:U+8C01
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 谁
Ý nghĩa của từ 谁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谁 (Thuỳ). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶フノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: ai (câu hỏi). Từ ghép với 谁 : 誰來了? Ai đến đấy?, 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?, 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch, thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];, 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ai
- 誰來了? Ai đến đấy?
- 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?
- 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch
* 誰何
- thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];
* ② Ai ai (cũng), mọi người
- 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được