Đọc nhanh: 不愿 (bất nguyện). Ý nghĩa là: không muốn; không thích. Ví dụ : - 她不愿承认自己有错。 Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.. - 他们不愿与军方妥协。 Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.. - 他们不愿表达自己的感情。 Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
Ý nghĩa của 不愿 khi là Động từ
✪ không muốn; không thích
不愿意
- 她 不愿 承认 自己 有 错
- Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不愿
✪ Chủ ngữ + 不愿 + Động từ
- 孩子 不愿 分享 玩具
- Đứa trẻ không muốn chia sẻ đồ chơi.
- 我 不愿 跟 你 争论
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愿
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
愿›
không thể (dùng trong câu phủ định biểu thị từ chối)
không dám
chẳng ngờ; không ngờ; bất ngờkhông muốn