不愧 bùkuì

Từ hán việt: 【bất quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不愧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất quý). Ý nghĩa là: xứng đáng, không hổ. Ví dụ : - 。 Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.. - 。 Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.. - 。 Cô ấy không hổ là người đứng đầu lớp.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不愧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不愧 khi là Phó từ

xứng đáng, không hổ

表示当得起或称得上(常跟“是”或“为”连用)

Ví dụ:
  • - 不愧 bùkuì shì hǎo 老师 lǎoshī

    - Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.

  • - 不愧 bùkuì shì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 领袖 lǐngxiù

    - Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.

  • - 不愧 bùkuì shì 全班 quánbān 第一 dìyī

    - Cô ấy không hổ là người đứng đầu lớp.

  • - 不愧 bùkuì shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Bạn không hổ là bạn tốt của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不愧

(真) + 不愧 + 是/为 + Danh từ

không hổ là... (từ biểu thị người ở lĩnh vực nào đó có trình độ cao)

Ví dụ:
  • - 真不愧是 zhēnbùkuìshì 优秀 yōuxiù 老师 lǎoshī

    - Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.

  • - 不愧为 bùkuìwèi 公司 gōngsī de 顶梁柱 dǐngliángzhù

    - Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.

  • - 不愧为 bùkuìwèi 最佳 zuìjiā 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不愧 với từ khác

不愧 vs 无愧

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là khen ngợi, tuyên dương một ai, tổ chức nào đó.
Khác:
- "" là động từ, "" là phó từ.
- "" thường đi chung với: hoặc sử dụng một mình ở cuối câu.
"" thường đi chung với "", ""
- "" kết cấu động tân."" kết cấu phản chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愧

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì 不得了 bùdéle

    - Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.

  • - 不愧 bùkuì shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Bạn không hổ là bạn tốt của tôi.

  • - 真不愧是 zhēnbùkuìshì 优秀 yōuxiù 老师 lǎoshī

    - Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.

  • - 不愧为 bùkuìwèi 最佳 zuìjiā 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.

  • - kuì ràng 不能 bùnéng 睡觉 shuìjiào

    - Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.

  • - 不愧 bùkuì shì hǎo 老师 lǎoshī

    - Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.

  • - 羞愧 xiūkuì 低头不语 dītóubùyǔ

    - Anh ấy ngại ngùng cúi đầu không nói.

  • - 忆及 yìjí 往事 wǎngshì 不胜 bùshèng 愧汗 kuìhàn

    - nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.

  • - 难道 nándào 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì ma

    - Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?

  • - 不愧 bùkuì shì 全班 quánbān 第一 dìyī

    - Cô ấy không hổ là người đứng đầu lớp.

  • - 却之不恭 quèzhībùgōng 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.

  • - 这个 zhègè niǎo 知道 zhīdào 羞愧 xiūkuì ma

    - Mày là đồ con buồi, không biết xấu hổ à?

  • - 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde 惭愧 cánkuì

    - Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

  • - 不愧为 bùkuìwèi 公司 gōngsī de 顶梁柱 dǐngliángzhù

    - Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.

  • - 岳飞 yuèfēi 不愧为 bùkuìwèi 一位 yīwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • - 不愧 bùkuì shì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 领袖 lǐngxiù

    - Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不愧

Hình ảnh minh họa cho từ 不愧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao