不敢 bù gǎn

Từ hán việt: 【bất cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不敢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất cảm). Ý nghĩa là: không dám. Ví dụ : - 。 Tôi không dám ra ngoài một mình.. - 。 Anh ta không dám thách thức sếp.. - 。 Cô ấy không dám nói ra sự thật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不敢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 不敢 khi là Động từ

không dám

没有胆量,没有勇气做某事

Ví dụ:
  • - 不敢 bùgǎn 一个 yígè rén 出门 chūmén

    - Tôi không dám ra ngoài một mình.

  • - 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn

    - Anh ta không dám thách thức sếp.

  • - 不敢 bùgǎn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy không dám nói ra sự thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不敢

不敢 + Động từ

không dám làm gì

Ví dụ:
  • - 不敢 bùgǎn 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tôi không dám nói sự thật với anh ấy.

  • - xiǎo míng 不敢 bùgǎn 尝试 chángshì xīn 事物 shìwù

    - Tiểu Minh không dám thử những điều mới.

不敢 + 当

không dám

Ví dụ:
  • - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - 这位 zhèwèi 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 不过 bùguò

    - Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.

  • - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • - 敌人 dírén 不敢 bùgǎn 我们 wǒmen 交锋 jiāofēng

    - Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - 因为 yīnwèi 出痘 chūdòu ér 不敢 bùgǎn 出门 chūmén

    - Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.

  • - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 胆小 dǎnxiǎo 不敢 bùgǎn kàn 恐怖片 kǒngbùpiàn

    - Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.

  • - 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn

    - Anh ta không dám thách thức sếp.

  • - 他们 tāmen 勇敢 yǒnggǎn 不公 bùgōng 作战 zuòzhàn

    - Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.

  • - 胆小 dǎnxiǎo de rén 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 自我 zìwǒ

    - Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.

  • - 不敢 bùgǎn 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tôi không dám nói sự thật với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不敢

Hình ảnh minh họa cho từ 不敢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao