Đọc nhanh: 不时间 (bất thì gian). Ý nghĩa là: Thường thường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến tự thử thường thường dữ Chu Vũ đẳng tam nhân vãng lai. Bất thì gian; chỉ thị Vương Tứ khứ san trại lí tống vật sự; bất tắc nhất nhật. Trại lí đầu lĩnh dã tần tần địa sử nhân tống kim ngân lai dữ Sử Tiến 史進自此常常與朱武等三人往來; 不時間只是王四去山寨裡送物事. 不則一日; 寨裡頭領也頻頻地使人送金銀來與史進 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến từ đó năng đi lại với bọn Chu Vũ ba người. Thường thường; chỉ có Vương Tứ lên sơn trại biếu lễ vật; (không chỉ một ngày). Các đầu lĩnh trên trại cũng đưa vàng bạc biếu Sử Tiến luôn..
Ý nghĩa của 不时间 khi là Phó từ
✪ Thường thường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến tự thử thường thường dữ Chu Vũ đẳng tam nhân vãng lai. Bất thì gian; chỉ thị Vương Tứ khứ san trại lí tống vật sự; bất tắc nhất nhật. Trại lí đầu lĩnh dã tần tần địa sử nhân tống kim ngân lai dữ Sử Tiến 史進自此常常與朱武等三人往來; 不時間只是王四去山寨裡送物事. 不則一日; 寨裡頭領也頻頻地使人送金銀來與史進 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến từ đó năng đi lại với bọn Chu Vũ ba người. Thường thường; chỉ có Vương Tứ lên sơn trại biếu lễ vật; (không chỉ một ngày). Các đầu lĩnh trên trại cũng đưa vàng bạc biếu Sử Tiến luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不时间
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 我 倒 想 去 , 但 时间 不够
- Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 报名 时间 不 限 今天
- Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
时›
间›