间隔年 jiàngé nián

Từ hán việt: 【gian cách niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "间隔年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian cách niên). Ý nghĩa là: Gap year là khoảng thời gian trống kéo dài 12 tháng thường được sử dụng để nghỉ ngơi giữa hai sự kiện. Tuy nhiên; đối với một số người thì có thế kéo dài nhiều hơn; hoàn toàn không giới hạn mốc thời gian chính xác. Thông thường; gap year sẽ gặp ở những bạn trẻ vừa tốt nghiệp cấp 3 chuẩn bị lên đại học; sinh viên vừa ra trường chuẩn bị đi làm; đôi khi cũng có thể gặp ở những người đã đi làm và đang chuẩn bị nhảy việc…..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 间隔年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 间隔年 khi là Danh từ

Gap year là khoảng thời gian trống kéo dài 12 tháng thường được sử dụng để nghỉ ngơi giữa hai sự kiện. Tuy nhiên; đối với một số người thì có thế kéo dài nhiều hơn; hoàn toàn không giới hạn mốc thời gian chính xác. Thông thường; gap year sẽ gặp ở những bạn trẻ vừa tốt nghiệp cấp 3 chuẩn bị lên đại học; sinh viên vừa ra trường chuẩn bị đi làm; đôi khi cũng có thể gặp ở những người đã đi làm và đang chuẩn bị nhảy việc….

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隔年

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 当年 dāngnián 立项 lìxiàng 当年 dāngnián 施工 shīgōng 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.

  • - 故乡 gùxiāng 山川 shānchuān 十年 shínián kuí

    - quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.

  • - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • - 采苗 cǎimiáo 间隔 jiàngé 匀整 yúnzhěng

    - những cây rau giống cách đều nhau.

  • - 过年 guònián 期间 qījiān 大家 dàjiā 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.

  • - 伦敦桥 lúndūnqiáo 建造 jiànzào 1176 nián zhì 1209 nián 之间 zhījiān

    - Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.

  • - 转眼之间 zhuǎnyǎnzhījiān shì 年末 niánmò le

    - Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 大半 dàbàn shì 年轻人 niánqīngrén

    - trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān 有些 yǒuxiē 隔膜 gémó

    - giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.

  • - 一间 yījiān 隔成 géchéng 两间 liǎngjiān

    - Ngăn ngôi nhà thành hai gian.

  • - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • - 明朝 míngcháo 洪武 hóngwǔ 年间 niánjiān

    - trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.

  • - 十多年 shíduōnián jiān 群雄 qúnxióng bìng 聚散 jùsàn 离合 líhé

    - Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.

  • - zài 乡间 xiāngjiān 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.

  • - 添加 tiānjiā 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 中间 zhōngjiān yòng 逗号 dòuhào 隔开 gékāi

    - thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān yǒu 隔阂 géhé

    - Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.

  • - 园里 yuánlǐ 果树 guǒshù 间隔 jiàngé

    - Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.

  • - 车厢 chēxiāng 间隔 jiàngé 没有 méiyǒu 别人 biérén 正好 zhènghǎo néng shēn 胳膊 gēbó 伸腿 shēntuǐ 舒坦 shūtan 一下 yīxià

    - Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.

  • - 十年 shínián de 时间 shíjiān bìng 不算 bùsuàn shì zhǎng

    - Thời gian mười năm không phải là dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 间隔年

Hình ảnh minh họa cho từ 间隔年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间隔年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao