不全 bùquán

Từ hán việt: 【bất toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất toàn). Ý nghĩa là: Không hoàn bị. Không trọn vẹn; không hoàn toàn; bét; bất toàn. Ví dụ : - 。 mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.. - 。 không hoàn chỉnh; không đủ bộ. - Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不全 khi là Tính từ

Không hoàn bị. Không trọn vẹn; không hoàn toàn; bét; bất toàn

Ví dụ:
  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 残缺不全 cánquēbùquán

    - không hoàn chỉnh; không đủ bộ

  • - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 成骨 chénggǔ 不全 bùquán de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.

  • - 这套 zhètào 雕刻 diāokè 散失 sànshī 不全 bùquán

    - bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.

  • - 还有 háiyǒu 单侧 dāncè fèi 发育不全 fāyùbùquán de 患者 huànzhě

    - Một quá trình lão hóa phổi một bên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不全

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 不全 bùquán

    - Sách trên giá không đầy đủ.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 安全 ānquán 问题 wèntí 不宜 bùyí 忽视 hūshì

    - Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá 不能 bùnéng 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ

    - Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 公共安全 gōnggòngānquán 重视 zhòngshì

    - Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 这里 zhèlǐ 差不多 chàbùduō 全是 quánshì 新书 xīnshū

    - Ở đây hầu như đều là sách mới.

  • - de 理解 lǐjiě 不够 bùgòu 全面 quánmiàn

    - Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.

  • - 残缺不全 cánquēbùquán

    - không hoàn chỉnh; không đủ bộ

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 他们 tāmen yòng de 避孕 bìyùn 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 安全 ānquán

    - Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.

  • - 大多 dàduō de 怀孕 huáiyùn 方法 fāngfǎ bìng 完全 wánquán 有效 yǒuxiào

    - Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不全

Hình ảnh minh họa cho từ 不全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao